Thứ sáu, 01 Tháng 2 2019 09:54 |
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy của năm 2017 - 2018: xem tại đây.
Tuyển sinh 2019: Phương thức - Chỉ tiêu - Tổ hợp xét tuyển (dự kiến): xem tại đây.
Các ngành tuyển sinh năm 2019: xem tại đây. |
Thứ năm, 31 Tháng 1 2019 14:39 |
A. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Năm 2019, ngoài việc dành tối đa 10% chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành để xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, Trường sử dụng các phương thức tuyển sinh như sau:
- Phương thức kết hợp xét tuyển và thi tuyển: áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Mầm non;
- Phương thức xét tuyển: áp dụng cho các ngành còn lại.
|
Đọc thêm...
|
Thứ năm, 31 Tháng 1 2019 13:35 |
Ngành /Tổ hợp xét tuyển
|
Năm tuyển sinh 2017
|
Năm tuyển sinh 2018
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
|
Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT
|
Quản lí giáo dục
|
50
|
38
|
|
40
|
26
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
|
1
|
22.5
|
|
8
|
18.5
|
26.9
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
2
|
22.5
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
32
|
22.5
|
|
16
|
18.5
|
26.9
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
3
|
22.5
|
|
2
|
18.5
|
26.9
|
Giáo dục Mầm non
|
180
|
207
|
|
200
|
196
|
|
|
- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)
|
|
207
|
21.75
|
|
196
|
20.5
|
24.4
|
Giáo dục Tiểu học
|
195
|
211
|
|
220
|
223
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
|
83
|
23.25
|
|
75
|
19.75
|
27.7
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
50
|
23.25
|
|
39
|
19.75
|
27.7
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
78
|
23.25
|
|
109
|
19.75
|
27.7
|
- Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)
|
|
0
|
23.25
|
|
|
|
|
Giáo dục Đặc biệt
|
45
|
45
|
|
45
|
39
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
5
|
22
|
|
9
|
17.75
|
25.5
|
- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)
|
|
3
|
22
|
|
|
|
|
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)
|
|
1
|
22
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
36
|
22
|
|
30
|
17.75
|
25.5
|
Giáo dục Chính trị
|
65
|
62
|
|
50
|
41
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
23
|
22.5
|
|
3
|
19.75
|
25.85
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
0
|
22.5
|
|
1
|
19.75
|
25.85
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (C19)
|
|
31
|
22.5
|
|
37
|
19.75
|
25.85
|
- Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh (D66)
|
|
8
|
22.5
|
|
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
90
|
80
|
|
60
|
63
|
|
|
- Toán, Sinh học, Năng khiếu (T00)
|
|
30
|
18.75
|
|
17
|
18
|
24
|
- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (T02)
|
|
50
|
18.75
|
|
46
|
18
|
24
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
80
|
72
|
|
0
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
|
16
|
18
|
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
0
|
18
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
55
|
18
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
1
|
18
|
|
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
120
|
120
|
|
120
|
129
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
|
85
|
26.25
|
|
83
|
22.25
|
29.15
|
- Toán, Vật lí, Anh văn (A01)
|
|
35
|
26.25
|
|
46
|
22.25
|
29.15
|
Sư phạm Tin học
|
50
|
43
|
|
50
|
25
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
|
27
|
19.25
|
|
18
|
17
|
26.35
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
15
|
19.25
|
|
7
|
17
|
26.35
|
- Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
1
|
19.25
|
|
|
|
|
Sư phạm Vật lí
|
75
|
68
|
|
80
|
88
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
|
39
|
25
|
|
44
|
21
|
28.7
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
24
|
25
|
|
21
|
21
|
28.7
|
- Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)
|
|
5
|
25
|
|
23
|
21
|
28.7
|
Sư phạm Hóa học
|
60
|
61
|
|
50
|
54
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
|
36
|
26
|
|
24
|
21.8
|
29.45
|
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
|
|
15
|
26
|
|
19
|
21.8
|
29.45
|
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
|
|
10
|
26
|
|
11
|
21.8
|
29.45
|
Sư phạm Sinh học
|
60
|
62
|
|
50
|
44
|
|
|
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
|
|
56
|
24.25
|
|
36
|
20
|
29.05
|
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)
|
|
6
|
24.25
|
|
8
|
20
|
29.05
|
Sư phạm Ngữ văn
|
95
|
78
|
|
120
|
114
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
68
|
25.25
|
|
94
|
21.5
|
27.75
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
7
|
25.25
|
|
12
|
21.5
|
27.75
|
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
|
|
0
|
25.25
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
3
|
25.25
|
|
8
|
21.5
|
27.75
|
Sư phạm Lịch sử
|
50
|
34
|
|
50
|
37
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
32
|
24
|
|
34
|
19.75
|
27.1
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
|
|
2
|
24
|
|
3
|
19.75
|
27.1
|
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
|
|
0
|
24
|
|
|
|
|
- Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
|
|
0
|
24
|
|
|
|
|
Sư phạm Địa lí
|
70
|
59
|
|
50
|
46
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
52
|
23.5
|
|
29
|
20
|
27.55
|
- Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)
|
|
3
|
23.5
|
|
17
|
20
|
27.55
|
- Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10)
|
|
3
|
23.5
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
|
|
1
|
23.5
|
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
105
|
106
|
|
125
|
132
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
106
|
26
|
|
132
|
22.55
|
28.2
|
Sư phạm Tiếng Nga
|
30
|
37
|
|
30
|
13
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
29
|
17.75
|
|
12
|
17.05
|
24.65
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02)
|
|
0
|
17.75
|
|
0
|
17.05
|
24.65
|
- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
8
|
17.75
|
|
1
|
17.05
|
24.65
|
- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga (D80)
|
|
0
|
17.75
|
|
0
|
17.05
|
24.65
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
30
|
28
|
|
30
|
23
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
19
|
19.5
|
|
23
|
18.05
|
25
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
|
|
9
|
19.5
|
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
30
|
30
|
|
30
|
29
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
20
|
21.25
|
|
22
|
20.25
|
26.7
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)
|
|
10
|
21.25
|
|
7
|
20.25
|
26.7
|
- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp (D03)
|
|
0
|
21.25
|
|
|
|
|
- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật (D06)
|
|
0
|
21.25
|
|
|
|
|
Việt Nam học
|
160
|
151
|
|
120
|
101
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
139
|
22.25
|
|
98
|
20
|
26.6
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
3
|
22.25
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
|
|
5
|
22.25
|
|
3
|
20
|
26.6
|
- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
4
|
22.25
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
280
|
336
|
|
280
|
302
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
336
|
24.5
|
|
302
|
21.55
|
27.75
|
Ngôn ngữ Nga
|
150
|
71
|
|
120
|
43
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
55
|
15.5
|
|
27
|
16.05
|
20.35
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02)
|
|
1
|
15.5
|
|
0
|
16.05
|
20.35
|
- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
15
|
15.5
|
|
16
|
16.05
|
20.35
|
- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga (D80)
|
|
0
|
15.5
|
|
0
|
16.05
|
20.35
|
Ngôn ngữ Pháp
|
150
|
149
|
|
160
|
142
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
131
|
16.5
|
|
128
|
17.75
|
25.1
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)
|
|
18
|
16.5
|
|
14
|
17.75
|
25.1
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
200
|
211
|
|
200
|
218
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
194
|
21.75
|
|
189
|
20.25
|
26.85
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)
|
|
15
|
21.75
|
|
29
|
20.25
|
26.85
|
- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp (D03)
|
|
0
|
21.75
|
|
|
|
|
- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật (D06)
|
|
2
|
21.75
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
200
|
254
|
|
160
|
170
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
241
|
23
|
|
161
|
20.75
|
27
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (D06)
|
|
11
|
23
|
|
9
|
20.75
|
27
|
- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp (D03)
|
|
0
|
23
|
|
|
|
|
- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04)
|
|
2
|
23
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
160
|
175
|
|
120
|
125
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
95
|
23.25
|
|
45
|
21.25
|
27.55
|
- Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)
|
|
27
|
23.25
|
|
5
|
21.25
|
27.55
|
- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
53
|
23.25
|
|
75
|
21.25
|
27.55
|
Quốc tế học
|
150
|
154
|
|
160
|
167
|
|
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
56
|
19.25
|
|
71
|
18.75
|
26.15
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
|
|
30
|
19.25
|
|
25
|
18.75
|
26.15
|
- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
68
|
19.25
|
|
71
|
18.75
|
26.15
|
Văn học
|
150
|
127
|
|
120
|
130
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
82
|
17
|
|
95
|
18.5
|
26
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
26
|
17
|
|
21
|
18.5
|
26
|
- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
17
|
17
|
|
14
|
18.5
|
26
|
- Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)
|
|
2
|
17
|
|
|
|
|
Tâm lí học
|
120
|
117
|
|
120
|
126
|
|
|
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
|
|
9
|
24.25
|
|
21
|
20.75
|
27.9
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
98
|
24.25
|
|
78
|
20.75
|
27.9
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
9
|
24.25
|
|
27
|
20.75
|
27.9
|
- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
1
|
24.25
|
|
|
|
|
Tâm lí học giáo dục
|
120
|
95
|
|
120
|
111
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
|
12
|
21.5
|
|
24
|
17.5
|
27.9
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
14
|
21.5
|
|
32
|
17.5
|
27.9
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
65
|
21.5
|
|
55
|
17.5
|
27.9
|
- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
4
|
21.5
|
|
|
|
|
Địa lí học
|
90
|
43
|
|
100
|
72
|
|
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10)
|
|
11
|
16
|
|
15
|
16
|
21.95
|
Ngữ Văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
|
|
32
|
16
|
|
57
|
16
|
21.95
|
Vật lí học
|
170
|
48
|
|
100
|
39
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
|
28
|
15.5
|
|
28
|
16
|
24.95
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
20
|
15.5
|
|
11
|
16
|
24.95
|
Hóa học
|
130
|
129
|
|
100
|
94
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
|
50
|
20
|
|
43
|
18
|
27.4
|
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
|
|
53
|
20
|
|
34
|
18
|
27.4
|
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
|
|
26
|
20
|
|
17
|
18
|
27.4
|
Công nghệ thông tin
|
180
|
190
|
|
200
|
180
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
|
100
|
20.75
|
|
112
|
17
|
26.2
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
83
|
20.75
|
|
68
|
17
|
26.2
|
- Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
7
|
20.75
|
|
|
|
|
Công tác xã hội
|
120
|
71
|
|
100
|
69
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
|
8
|
17
|
|
2
|
17.25
|
23.3
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
4
|
17
|
|
11
|
17.25
|
23.3
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
54
|
17
|
|
56
|
17.25
|
23.3
|
- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
5
|
17
|
|
|
|
|
|
Thứ ba, 28 Tháng 2 2017 18:14 |
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo Công tác xã hội viên có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và năng lực hoạt động chuyên nghiệp nhằm mục đích cung cấp dịch vụ CTXH cho các cá nhân, nhóm và cộng đồng có nhu cầu cần trợ giúp, đặc biệt là đối tượng trẻ em để họ tự phục hồi chức năng hoạt động trong xã hội hoặc nâng cao cuộc sống.
CƠ HỘI VIỆC LÀM
- Công tác xã hội viên trong học đường: Thực hiện công việc tham vấn cho học sinh, phối hợp các lực lượng giáo dục, phân tích và tham mưu về chính sách xã hội cho ban giám hiệu và thực hiện các hoạt động công tác xã hội học đường khác. Nơi làm việc: các trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, Trung cấp, Cao đẳng đến Đại học và các cơ sở giáo dục khác.
- Công tác xã hội viên trong các trung tâm tư vấn, cơ sở giáo dục khác. Công việc: thực hiện công việc hỗ trợ phục hồi chức năng hoạt động trong xã hội và cải thiện cuộc sống cho những đối tượng yếu thế hoặc đang gặp khó khăn, nhất là trẻ em. Các Trung tâm công tác xã hội, Trung tâm tham vấn tâm lý, Trung tâm bảo trợ xã hội, Làng SOS nhà mở, Nhà tình thương, Trung tâm giáo dục dạy nghề dành cho trẻ chưa ngoan, Trường giáo dưỡng.
- Công tác xã hội viên tại các tổ chức phát triển cộng đồng và các cơ quan có nhu cầu: thực hiện, điều phối các dự án xã hội và phát triển cộng đồng. Nơi làm việc: các Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức tư nhân, các Tổ chức nhà nước, các Đoàn thể (Đoàn Thanh niên, Hội Liên hiệp Phụ nữ, Hội Chữ thập đỏ…) và Hiệp hội công tác xã hội trong nước và quốc tế; các Bệnh viện, các Cơ sở tôn giáo, Sở Lao Động Thương binh và Xã hội, bộ phận cố vấn Xây dựng chính sách xã hội của chính quyền, giảng dạy & nghiên cứu tại các trường & Viện nghiên cứu.
GIỚI THIỆU KHOA – NGÀNH
· Các ngành đào tạo của Khoa
Cử nhân Tâm lý học, cử nhân Tâm lý học giáo dục, Thạc sĩ Tâm lý học, Tiến sĩ Tâm lý học.
Ngành Tâm lý học là ngành tuyển sinh truyền thống của Khoa từ nhiều năm qua. Giảng viên giảng dạy ngành là các nhà khoa học, giảng viên, chuyên gia thực hành làm việc chuyên nghiệp trong lĩnh vực Tâm lý học.
· Đội ngũ giảng viên
21 (1 GS. Tiến sĩ, 2 PGS. Tiến sĩ, 9 Tiến sĩ, 19 Thạc sĩ – gồm 9 NCS. Thạc sĩ và 3 ThS). Có 2 cử nhân tham hỗ trợ công tác đào tạo. Ngoài ra, còn nhiều giảng viên thỉnh giảng là các GS. Tiến sĩ, chuyên gia tâm lý, tâm lý gia, chuyên gia tham vấn… ở nhiều cơ sở khác.
· Thành tích
Nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước, Bộ, Tỉnh với nhiều đề tài đạt loại Xuất sắc, Tốt phục vụ cộng đồng trong nhiều chương trình hoạt động khác nhau.
Nhiều chuyên gia của Khoa như: TS. Nguyễn Hoàng Khắc Hiếu, TS. Nguyễn Thị Tứ, PGS. TS Trần Thị Thu Mai, PGS.TS. Huỳnh Văn Sơn, ThS. Mai Mỹ Hạnh, ThS. Nguyễn Thị Diễm My… hoạt động chuyên nghiệp trong lĩnh vực Tâm lý học và Tâm lý học ứng dụng nhiều năm và có những thành tích ấn tượng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
- Địa chỉ: Phòng A 510, Trường Đại học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh – 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- Email:
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
- SĐT: (+84) - (8) – 38352020 (216 - 217)
- Kênh truyền thông FB: Khoa Tâm lý học - Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
|
|