Menu

Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy 2017-2018

Ngành /Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2017

Năm tuyển sinh 2018

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT

Quản lí giáo dục

50

38

 

40

26

 

 

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

 

1

22.5

 

8

18.5

26.9

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

2

22.5

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

32

22.5

 

16

18.5

26.9

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

3

22.5

 

2

18.5

26.9

Giáo dục Mầm non

180

207

 

200

196

 

 

- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

 

207

21.75

 

196

20.5

24.4

Giáo dục Tiểu học

195

211

 

220

223

 

 

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

 

83

23.25

 

75

19.75

27.7

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

50

23.25

 

39

19.75

27.7

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

78

23.25

 

109

19.75

27.7

- Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

 

0

23.25

 

 

 

 

Giáo dục Đặc biệt

45

45

 

45

39

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

5

22

 

9

17.75

25.5

- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

 

3

22

 

 

 

 

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

 

1

22

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

36

22

 

30

17.75

25.5

Giáo dục Chính trị

65

62

 

50

41

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

23

22.5

 

3

19.75

25.85

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

0

22.5

 

1

19.75

25.85

- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (C19)

 

31

22.5

 

37

19.75

25.85

- Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh (D66)

 

8

22.5

 

 

 

 

Giáo dục Thể chất

90

80

 

60

63

 

 

- Toán, Sinh học, Năng khiếu (T00)

 

30

18.75

 

17

18

24

- Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (T02)

 

50

18.75

 

46

18

24

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

80

72

 

0

 

 

 

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

 

16

18

 

 

 

 

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

0

18

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

55

18

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

1

18

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

120

120

 

120

129

 

 

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

 

85

26.25

 

83

22.25

29.15

- Toán, Vật lí, Anh văn (A01)

 

35

26.25

 

46

22.25

29.15

Sư phạm Tin học

50

43

 

50

25

 

 

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

 

27

19.25

 

18

17

26.35

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

15

19.25

 

7

17

26.35

- Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

 

1

19.25

 

 

 

 

Sư phạm Vật lí

75

68

 

80

88

 

 

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

 

39

25

 

44

21

28.7

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

24

25

 

21

21

28.7

- Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)

 

5

25

 

23

21

28.7

Sư phạm Hóa học

60

61

 

50

54

 

 

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

 

36

26

 

24

21.8

29.45

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

 

15

26

 

19

21.8

29.45

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

 

10

26

 

11

21.8

29.45

Sư phạm Sinh học

60

62

 

50

44

 

 

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

 

56

24.25

 

36

20

29.05

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

 

6

24.25

 

8

20

29.05

Sư phạm Ngữ văn

95

78

 

120

114

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

68

25.25

 

94

21.5

27.75

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

7

25.25

 

12

21.5

27.75

- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)

 

0

25.25

 

 

 

 

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

3

25.25

 

8

21.5

27.75

Sư phạm Lịch sử

50

34

 

50

37

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

32

24

 

34

19.75

27.1

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

 

2

24

 

3

19.75

27.1

- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)

 

0

24

 

 

 

 

- Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

 

0

24

 

 

 

 

Sư phạm Địa lí

70

59

 

50

46

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

52

23.5

 

29

20

27.55

- Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)

 

3

23.5

 

17

20

27.55

- Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10)

 

3

23.5

 

 

 

 

- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)

 

1

23.5

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

105

106

 

125

132

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

106

26

 

132

22.55

28.2

Sư phạm Tiếng Nga

30

37

 

30

13

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

29

17.75

 

12

17.05

24.65

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02)

 

0

17.75

 

0

17.05

24.65

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

8

17.75

 

1

17.05

24.65

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga (D80)

 

0

17.75

 

0

17.05

24.65

Sư phạm Tiếng Pháp

30

28

 

30

23

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

19

19.5

 

23

18.05

25

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)

 

9

19.5

 

 

 

 

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

30

30

 

30

29

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

20

21.25

 

22

20.25

26.7

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)

 

10

21.25

 

7

20.25

26.7

- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp (D03)

 

0

21.25

 

 

 

 

- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật (D06)

 

0

21.25

 

 

 

 

Việt Nam học

160

151

 

120

101

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

139

22.25

 

98

20

26.6

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

3

22.25

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

 

5

22.25

 

3

20

26.6

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

4

22.25

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

280

336

 

280

302

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

336

24.5

 

302

21.55

27.75

Ngôn ngữ Nga

150

71

 

120

43

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

55

15.5

 

27

16.05

20.35

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02)

 

1

15.5

 

0

16.05

20.35

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

15

15.5

 

16

16.05

20.35

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga (D80)

 

0

15.5

 

0

16.05

20.35

Ngôn ngữ Pháp

150

149

 

160

142

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

131

16.5

 

128

17.75

25.1

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)

 

18

16.5

 

14

17.75

25.1

Ngôn ngữ Trung Quốc

200

211

 

200

218

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

194

21.75

 

189

20.25

26.85

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)

 

15

21.75

 

29

20.25

26.85

- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp (D03)

 

0

21.75

 

 

 

 

- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật (D06)

 

2

21.75

 

 

 

 

Ngôn ngữ Nhật

200

254

 

160

170

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

241

23

 

161

20.75

27

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (D06)

 

11

23

 

9

20.75

27

- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp (D03)

 

0

23

 

 

 

 

- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04)

 

2

23

 

 

 

 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

160

175

 

120

125

 

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

95

23.25

 

45

21.25

27.55

- Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)

 

27

23.25

 

5

21.25

27.55

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

53

23.25

 

75

21.25

27.55

Quốc tế học

150

154

 

160

167

 

 

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

56

19.25

 

71

18.75

26.15

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

 

30

19.25

 

25

18.75

26.15

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

68

19.25

 

71

18.75

26.15

Văn học

150

127

 

120

130

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

82

17

 

95

18.5

26

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

26

17

 

21

18.5

26

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

17

17

 

14

18.5

26

- Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

 

2

17

 

 

 

 

Tâm lí học

120

117

 

120

126

 

 

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

 

9

24.25

 

21

20.75

27.9

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

98

24.25

 

78

20.75

27.9

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

9

24.25

 

27

20.75

27.9

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

1

24.25

 

 

 

 

Tâm lí học giáo dục

120

95

 

120

111

 

 

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

 

12

21.5

 

24

17.5

27.9

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

14

21.5

 

32

17.5

27.9

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

65

21.5

 

55

17.5

27.9

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

4

21.5

 

 

 

 

Địa lí học

90

43

 

100

72

 

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh (D10)

 

11

16

 

15

16

21.95

Ngữ Văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)

 

32

16

 

57

16

21.95

Vật lí học

170

48

 

100

39

 

 

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

 

28

15.5

 

28

16

24.95

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

20

15.5

 

11

16

24.95

Hóa học

130

129

 

100

94

 

 

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

 

50

20

 

43

18

27.4

- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

 

53

20

 

34

18

27.4

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

 

26

20

 

17

18

27.4

Công nghệ thông tin

180

190

 

200

180

 

 

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

 

100

20.75

 

112

17

26.2

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

83

20.75

 

68

17

26.2

- Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

 

7

20.75

 

 

 

 

Công tác xã hội

120

71

 

100

69

 

 

- Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

 

8

17

 

2

17.25

23.3

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

 

4

17

 

11

17.25

23.3

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

54

17

 

56

17.25

23.3

- Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

 

5

17